Có 3 kết quả:

閉冪 bế mạc閉幕 bế mạc闭幂 bế mạc

1/3

bế mạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hạ màn sân khấu
2. bế mạc

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Hạ màn. § Sau mỗi tiết mục trình diễn hoặc khi diễn xong vở kịch.
2. Chấm dứt, kết thúc. ◇Từ Trì : “Cửu nguyệt tam thập nhật đích dạ vãn, nhân dân chánh hiệp bế mạc hậu, tha tham gia liễu khai quốc đại điển tiền tịch đích đại yến” , , (Phụng tường , Tam thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ màn. Chấm dứt.

Bình luận 0

bế mạc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. hạ màn sân khấu
2. bế mạc

Bình luận 0